Dựa vào thống kê của “Sách Niên giám Thống kê của Giáo hội - Annuarium Statisticum Ecclesiae”, ấn bản mới nhất, với các số liệu tính đến ngày 31/12/2020, hãng tin Fides đã lập thành bảng sau đây.
Các thay đổi so với năm trước được đặt trong dấu ngoặc đơn như sau: dấu + là tăng; dấu - là giảm; dấu = là không thay đổi.
Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay - lần thứ 96, sẽ được cử hành vào Chúa nhật 23/10/2022.
***
DÂN SỐ THẾ GIỚI – SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO
Châu lục |
Dân số |
Số tín hữu Công giáo |
Phần trăm |
Châu Phi |
1.328.423.000 (+37.844.000) |
256.840.000 (+5.290.000) |
19,33% (-0,16) |
Châu Mỹ |
1.022.967.000 (+8.560.000) |
653.668.000 (+6.463.000) |
63,90% (+0,1) |
Châu Á |
4.550.527.000 (+39.670.000) |
151.867.000 (+2.731.000) |
3,34% (+0,03) |
Châu Âu |
723.056.000 (+2.657.000) |
286.307.000 (+734.000) |
39,60% (-0,04) |
Châu Đại Dương |
42.163.000 (+628.000) |
10.930.000 (-9.000) |
25,92% (-0,42) |
Tổng cộng |
7.667.136.000 (+89.359.000) |
1.359.612.000 (+15.209.000) |
17,73% (-0,01) |
SỐ DÂN TRÊN MỘT LINH MỤC / SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO TRÊN MỘT LINH MỤC
Châu lục |
Số dân |
Số tín hữu Công giáo |
Châu Phi |
24.309 (-1.784) |
5.089 (+3) |
Châu Mỹ |
8.505 (+177) |
5.435 (+117) |
Châu Á |
43.880 (-78) |
2.138 (+15) |
Châu Âu |
4.410 (+130) |
1.746 (+49) |
Châu Đại Dương |
9.378 (+349) |
2.431 (+53) |
Tổng cộng |
14.948 (+95) |
3.314 (+69) |
ĐỊA HẠT GIÁO HỘI - ĐIỂM TRUYỀN GIÁO
Châu lục |
Địa hạt Giáo hội |
Điểm truyền giáo |
Điểm truyền giáo |
Châu Phi |
543 (=) |
600 (-19) |
72.947 (+249) |
Châu Mỹ |
1.097 (+2) |
1.112 (+149) |
20.276 (-122) |
Châu Á |
545 (-1) |
1.093 (-66) |
36.630 (-383) |
Châu Âu |
761 (=) |
391 (-3) |
461 (-1) |
Châu Đại Dương |
81 (=) |
88 (+6) |
840 (+4) |
Tổng cộng |
3.027 (+1) |
3.284 (+67) |
131.154 (-253) |
GIÁM MỤC
Châu lục |
Chung |
Giáo phận |
Dòng tu |
Châu Phi |
718 (-2) |
516 (=) |
202 (-2) |
Châu Mỹ |
2.022 (+16) |
1.478 (+25) |
544 (-9) |
Châu Á |
810 (-5) |
635 (+2) |
175 (-7) |
Châu Âu |
1.678 (-9) |
1.440 (-4) |
238 (-5) |
Châu Đại Dương |
135 (-1) |
87 (-1) |
48 (=) |
Tổng cộng |
5.363 (-1) |
4.156 (+22) |
1.207 (-23) |
LINH MỤC
Châu lục |
Chung |
Giáo phận |
Dòng tu |
Châu Phi |
50.465 (+1.004) |
35.561 (+1.116) |
14.904 (-112) |
Châu Mỹ |
120.272 (-1.421) |
85.052 (-364) |
35.220 (-1.057) |
Châu Á |
71.032 (+778) |
40.230 (+553) |
30.802 (+225) |
Châu Âu |
163.954 (-4.374) |
116.989 (-2.880) |
46.965 (-1.494) |
Châu Đại Dương |
4.496 (-104) |
2.689 (-40) |
1.807 (-64) |
Tổng cộng |
410.219 (-4.117) |
280.521 (-1.615) |
129.698 (-2.502) |
PHÓ TẾ VĨNH VIỄN
Châu lục |
Phó tế vĩnh viễn |
Giáo phận |
Dòng tu |
Châu Phi |
439 (-40) |
426 (-11) |
13 (-29) |
Châu Mỹ |
32.226 (+558) |
32.075 (+604) |
151 (-46) |
Châu Á |
281 (-62) |
252 (+17) |
29 (-79) |
Châu Âu |
15.170 (-97) |
14.992 (+10) |
178 (-107) |
Châu Đại Dương |
519 (+38) |
514 (+36) |
5 (+2) |
Tổng cộng |
48.635 (+397) |
48.259 (+656) |
376 (-259) |
TU SĨ NAM VÀ NỮ
Châu lục |
Nam |
Nữ |
Châu Phi |
9.188 (+103) |
79.557 (+2.503) |
Châu Mỹ |
13.198 (-537) |
150.391 (-4.326) |
Châu Á |
12.604 (+347) |
175.128 (+364) |
Châu Âu |
14.466 (+428) |
207.994 (-8.852) |
Châu Đại Dương |
1.113 (-67) |
6.476 (-242) |
Tổng cộng |
50.569 (+274) |
619.546 (-10.553) |
THÀNH VIÊN CÁC TU HỘI ĐỜI
Châu lục |
Nam |
Nữ |
Châu Phi |
58 (-14) |
1.262 (+60) |
Châu Mỹ |
181 (+11) |
5.044 (-81) |
Châu Á |
47 (+4) |
1.841 (-2) |
Châu Âu |
296 (=) |
11.789 (-924) |
Châu Đại Dương |
1 (=) |
30 (=) |
Tổng cộng |
583 (+1) |
19.966 (-947) |
THỪA SAI GIÁO DÂN, GIÁO LÝ VIÊN
Châu lục |
Thừa sai giáo dân |
Giáo lý viên |
Châu Phi |
8.561 (+559) |
453.985 (+14.766) |
Châu Mỹ |
352.397 (+3.535) |
1.559.772 (-162.010) |
Châu Á |
45.684 (+4.114) |
372.183 (-18.282) |
Châu Âu |
6.769 (-5.064) |
483.696 (-24.954) |
Châu Đại Dương |
150 (-23) |
13.413 (-505) |
Tổng cộng |
413.561 (+3.121) |
2.883.049 (-190.985) |
ĐẠI CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục |
Tổng số |
Đại chủng sinh |
Đại chủng sinh |
Châu Phi |
33.628 (+907) |
22.205 (+505) |
11.423 (+402) |
Châu Mỹ |
29.403 (-1.261) |
20.596 (-524) |
8.807 (-737) |
Châu Á |
32.653 (-1.168) |
15.732 (-115) |
16.921 (-1.053) |
Châu Âu |
15.208 (-680) |
8.854 (-497) |
6.354 (-183) |
Châu Đại Dương |
963 (-1) |
600 (+9) |
363 (-10) |
Tổng cộng |
111.855 (-2.203) |
67.987 (-622) |
43.868 (-1.581) |
TIỂU CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
Châu lục |
Tổng số |
Tiều chủng sinh |
Tiểu chủng sinh |
Châu Phi |
52.411 (+375) |
45.531 (-353) |
6.880 (+728) |
Châu Mỹ |
10.143 (-1.049) |
7.289 (-803) |
2.854 (-246) |
Châu Á |
24.742 (-644) |
15.190 (-448) |
9.552 (-196) |
Châu Âu |
7.902 (-275) |
5.058 (-122) |
2.844 (-153) |
Châu Đại Dương |
200 (+1) |
175 (-7) |
25 (+8) |
Chung |
95.398 (-1.592) |
73.243 (-1.733) |
22.155(+141) |
TRƯỜNG HỌC CÔNG GIÁO VÀ HỌC SINH
Châu lục |
Trường mẫu giáo |
Số trẻ ở Trường Mẫu giáo |
Trường Tiểu học
|
Số học sinh Tiểu học
|
Trường Trung học
|
Số học sinh Trung học
|
Sinh viên Cao đẳng
|
Sinh viên Đại học
|
Châu Phi |
19.872 |
2.437.885 |
42.435 |
18.810.233 |
15.407 |
5.409.351 |
174.567 |
211.581 |
Châu Mỹ |
16.353 |
1.141.880 |
21.258 |
5.577.998 |
12.141 |
3.444.028 |
685.777 |
2.262.386 |
Châu Á |
13.718 |
1.998.386 |
16.121 |
6.345.975 |
11.714 |
6.017.621 |
1.253.370 |
460.761 |
Châu Âu |
21.373 |
1.858.098 |
15.566 |
3.054.769 |
9.413 |
3.868.937 |
280.730 |
795.650 |
Châu Đại Dương |
1.469 |
74.383 |
4.288 |
825.513 |
762 |
512.767 |
9.343 |
41.568 |
Tổng cộng |
72.785 |
7.510.632 |
99.668 |
34.614.488 |
49.437 |
19.252.704 |
2.403.787 |
3.771.946 |
BỆNH VIỆN / DƯỠNG ĐƯỜNG, CƠ SỞ BÁC ÁI TỪ THIỆN
Châu lục |
Bệnh viện |
Dưỡng đường |
Trung tâm chăm sóc bệnh nhân phong |
Nhà cho người già và người khuyết tật
|
Cô nhi viện |
Nhà trẻ |
Trung tâm tư vấn hôn nhân
|
Trung tâm cải huấn
|
Các cơ sở khác
|
Châu Phi |
1.491 |
4.956 |
210 |
661 |
1.639 |
2.153 |
1.396 |
371 |
1.184 |
Châu Mỹ |
1.373 |
3.785 |
39 |
3.467 |
2.099 |
2.816 |
2.604 |
1.372 |
13.346 |
Châu Á |
1.183 |
2.692 |
265 |
2.716 |
3.201 |
2.801 |
845 |
501 |
2.937 |
Châu Âu |
1.004 |
2.438 |
19 |
7.953 |
2.195 |
2.503 |
5.279 |
815 |
16.535 |
Châu Đại Dương |
271 |
544 |
1 |
407 |
96 |
168 |
238 |
78 |
289 |
Tổng cộng |
5.322 |
14.415 |
534 |
15.204 |
9.230 |
10.441 |
10.362 |
3.137 |
34.291 |
CÁC ĐỊA HẠT DO BỘ LOAN BÁO TIN MỪNG ĐẢM TRÁCH:
Châu lục |
Tổng giáo phận Trưởng Giáo tỉnh |
Tổng giáo phận |
Giáo phận |
Đan viện tòng thổ |
Hạt Đại diện Tông toà |
Hạt Phủ doãn Tông toà |
Vùng Truyền giáo tự quản |
Giám hạt tòng thổ |
Hạt Giám quản Tông toà |
Giáo phận quân đội |
Tổng số |
Châu Phi |
94 |
3 |
395 |
0 |
19 |
3 |
1 |
0 |
0 |
3 |
518 |
Châu Mỹ |
5 |
|
22 |
0 |
40 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
71 |
Châu Á |
78 |
1 |
343 |
1 |
17 |
34 |
3 |
0 |
4 |
2 |
483 |
Châu Đại Dương |
11 |
|
31 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
1 |
46 |
Tổng cộng |
188 |
4 |
791 |
1 |
76 |
39 |
8 |
1 |
4 |
6 |
1118 |
Văn phòng Hội đồng Giám mục Việt Nam (Nguồn: https://hdgmvietnam.com)
Theo Fides News Agency, (21/10/2022)