Đức Thánh Cha Phanxicô tông du Chilê và Pêru: Số liệu về Giáo hội địa phương

Sau đây là số liệu về hai quốc gia và hoạt động của Giáo hội tại Chilê và Pêru, tính đến ngày 31 tháng Mười Hai 2015, do Văn phòng Thống kê Trung ương Toà Thánh công bố.

Đức Thánh Cha Phanxicô tông du Chilê và Pêru:

Số liệu về Giáo hội địa phương

Sáng thứ Hai 15-01-2018, Đức Thánh Cha Phanxicô đã lên đường đi Chilê, bắt đầu chuyến tông du kéo dài một tuần (từ ngày 15 đến 22 tháng Giêng 2018) tại hai quốc gia Nam Mỹ Chilê và Pêru. Đây là chuyến tông du thứ 22 của ngài bên ngoài Italia.

Sau đây là số liệu về hai quốc gia và hoạt động của Giáo hội tại Chilê và Pêru, tính đến ngày 31 tháng Mười Hai 2015, do Văn phòng Thống kê Trung ương Toà Thánh công bố.  

1. Dân số và Cơ cấu Giáo hội

Chilê

Pêru

Diện tích (km2)

756.626

1.285.216

Dân số (ngàn người)

18.006

31.152

Mật độ (dân cư/km2)

24

24

Số tín hữu Công giáo (ngàn người)

13.329

27.911

Tỉ lệ người Công giáo so với dân số (%)

74,0

89,6

Giáo phận

27

45

Giáo xứ

960

1.645

Giáo điểm

3.779

6.303

Bình quân số tín hữu tại giáo xứ

2.813

3.512

2 – Giám mục. linh mục, tu sĩ & giáo dân tham gia hoạt động tông đồ

 

Chilê

Pêru

Giám mục (cập nhật ngày 31.10.2017)

50

68

Linh mục giáo phận

1.175

2.088

Linh mục dòng

1.108

1.273

Tổng số linh mục

2.283

3.361

Phó tế vĩnh viễn

1.138

65

Nam tu sĩ (không có chức linh mục)

546

422

Nữ tu sĩ

4.006

5.568

Tổ chức tu hội đời

472

179

Thừa sai giáo dân

1.473

11.120

Giáo lý viên

43.547

51.367

 

3 – Chăm sóc mục vụ

Chilê

Pêru

Số tín hữu/linh mục coi sóc

5.838

8.304

Số tín hữu/thừa tác viên phục vụ

249

387

Bình quân linh mục/giáo xứ, giáo điểm

0,48

0,42

Tỉ lệ linh mục đảm trách các hoạt động mục vụ

4,36

4,75


4 – Ơn gọi linh mục

Chilê

Pêru

Tiểu chủng sinh

39

689

Đại chủng sinh

568

1,539

Đại chủng sinh trên 100.000 dân 

3,15

4,94

Đại chủng sinh trên 100.000 tín hữu

4,26

5,51

Đại chủng sinh trên 100 linh mục

24,88

45,79

5 – Các cơ sở giáo dục do giáo phận hoặc dòng tu sở hữu/quản lý

 

Chilê

Pêru

Trường học:

   

Mẫu giáo và tiểu học

957

995

Cấp 2 & cấp 3

597

524

Cao đẳng & đại học

27

90

     

Học sinh-sinh viên:

   

Mẫu giáo và tiểu học

258.366

248.171

Cấp 2 & cấp 3

392.582

196.165

Cao đẳng & đại học

321.105

68.768

6 – Các trung tâm bác ái xã hội do giáo phận sở hữu/quản lý

 

Chilê

Pêru

Bệnh viện

18

38

Phòng khám

39

323

Trại phong

1

4

Nhà chăm sóc người già và người khuyết tật

318

90

Cô nhi viện

205

244

Trung tâm tư vấn gia đình

30

145

Trung tâm giáo dục xã hội hoặc trung tâm phục hồi

43

36

Các cơ sở xã hội khác

447

581

(Nguồn: Libreria Editrice Vaticana)

Thành Thi